79% (năm 2004) là tỉ lệ dân thành thị của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc
B. LB Nga
C. Ô-xtrây-li-a
D. Hoa Kì
Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì
A. thấp
B. tương đối thấp
C. thuộc loại trung bình
D. cao
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì (năm 2004) là:
A. 0,2%.
B. 0,6%.
C. 1,0%.
D. 1,5%.
Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc (năm 2005) chiếm:
A. 30%.
B. 37%.
C. 42%.
D. 45%.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là
A. 19,7%.
B. 25,4%.
C. 33,9%.
D. 41,2%.
Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Thủy sản
Tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành nào trong GDP của Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%, năm 2004 là 19,7%?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thủy sản