Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 65%.
B. 79%.
C. 87%.
D. 96%.
Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
Quốc gia nào ở khu vực Trung Á có tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp
A. Mông Cổ
B. Ca-dac-Xtan
C. U-do-be-ki-xtan
D.Tat-gi-ki-xtan
Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.
A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.
Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn
B. lớn và vừa
C. vừa và nhỏ
D. cực lớn
Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn
B. lớn và vừa.
C. vừa và nhỏ.
D. cực lớn.
Cho biểu đồ sau:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp làn lượt là
A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển thấp nhất ở giai đoạn
A. 1975 - 1980
B. 1985 - 1990
C. 1995 - 2000
D. 2001 - 2005