Đáp án C
Hàm số đã cho xác định khi x > 0 x log 2 x - 2 > 0 ⇔ x > 4
Đáp án C
Hàm số đã cho xác định khi x > 0 x log 2 x - 2 > 0 ⇔ x > 4
Tập xác định D của hàm số y = ln x + 2 là
A. D = [ 2 ; + ∞ )
B. D = [ e 2 ; + ∞ )
C. D = [ 1 e 2 ; + ∞ )
D. D = [ ln 2 ; + ∞ )
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Ta có biểu thức sau log 3 x + 5 + log 9 x - 2 2 - log 3 x - 1 = log 3 x + 5 x - 2 x - 1 2
(2) Hàm số log 3 x - 3 2 có tập xác định là D = R.
(3) Hàm số y = log a x có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .
(4) Tập xác định D của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là: D = 1 2 ; 1 .
(5) Đạo hàm của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là 1 2 x - 1 - 2 x 1 - x 2 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là D = 0 ; + ∞ , D = 0 ; + ∞ và lim x → 0 + y = - ∞ ; lim x → + ∞ y = + ∞ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số y = f x không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f x có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số y = f x có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số y = f x không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1. Hàm số y= l o g a x có tập xác định là D= ( 0 ; + ∞ ) .
2. Hàm số y= l o g a x là hàm đơn điệu trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) .
3. Đồ thị hàm số y= l o g a x và đồ thị hàm số y = a x đối xứng nhau qua đường thẳng y= x.
4. Đồ thị hàm số y= l o g a x nhận Ox là một tiệm cận
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 − 3
A. D = − ∞ ; − 1 ∪ 2 ; + ∞
B. D = ℝ \ − 1 ; 2
C. D = ℝ
D. D = 0 ; + ∞
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x - 2 - 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
C. D = R\{-2;1}
D. D = R
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x − 2 − 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = ℝ
C. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
D. D = ℝ \ − 2 ; 1