Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 2 + 1 - m x đồng biến trên nửa khoảng [ 3 ; + ∞ ) . Biết rằng S có dạng ( - ∞ ; a ] ∈ ℝ . Trên a 2 ; 2018 a 2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1816
B. 1815
C. 1914
D. 1913
Cho hàm số y = 2 x 3 - 3 m x 2 + 3 ( 5 m 2 + 1 ) x - 3 s i n x với m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (l;3).
A . m ≥ 1
B . m ≤ - 1
C . m > 0
D . m ∈ R
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + 3 - m ( x + 1 ) đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; + ∞ )
A. [ 1 ; + ∞ )
B. [ - 1 ; 1 ]
C. ( - ∞ ; - 1 ]
D. ( - ∞ ; 1 )
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y = l n ( x 2 + 1 ) - m x + 1 đồng biến trên R
A. [-1;1].
B. (-1;1)
C. (-∞;-1]
D.(- ∞;-1)
Cho hàm số y = 1 3 x 3 + 2 x 2 + ( m + 2 ) x - m . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ
A. S = ( - ∞ ; 2 ]
B. S = ( - ∞ ; 2 )
C. S = [ 2 ; + ∞ )
D. S = ( 2 ; + ∞ )
Cho đa thức f(x) hệ số thực và thỏa điều kiện 2 f x + f 1 - x = x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 3 x . f x + m - 1 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ℝ
B. m ≥ 10 3
C. m ≤ 1
D. m > 1
Cho đa thức f(x) hệ số thực và thỏa điều kiện 2 f x + f 1 - x = x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 3 x f x + m - 1 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. m ∈ ℝ
B. m ≥ 10 3
C. m ≤ 1
D. m > 1
Tìm tất cả các tham số m để hàm số y = 3 ( m - 1 ) x - ( 2 m + 1 ) nghịch biến trên ℝ
A. 2 5 ≤ m ≤ 4
B. m ≤ 2 5
C. m ≤ 4
D. 2 5 < m < 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 + m + 1 x 2 + 3 x + 1 đồng biến trên ℝ
A. − 7 ≤ m ≤ 5
B. − 4 ≤ m ≤ 2
C. m ≤ − 4 hoặc m ≥ 2
D. m ≥ 2