Cho hàm số y = 1 3 x 3 + 2 x 2 + ( m + 2 ) x - m . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ
A. S = ( - ∞ ; 2 ]
B. S = ( - ∞ ; 2 )
C. S = [ 2 ; + ∞ )
D. S = ( 2 ; + ∞ )
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = x 2 + 2 x + 2 m - 1 x - m đồng biến trên nửa khoảng [ 2 ; + ∞ ) và S = ( - ∞ ; a b ] , trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị của 3 a - b bằng
A. 11
B. 23
C. 7
D. 19
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m x + m đồng biến trên hai khoảng 1 ; + ∞ v à − ∞ ; − 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. S = [1;2]
B. S = (0;2]
C. S = 1 ; + ∞
D. S = 2 ; + ∞
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 5 m 2 x 5 − 1 3 m x 3 + 10 x 2 − m 2 − m − 20 x đồng biến trên ℝ . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. 5 2 .
B. 3 2 .
C. - 2
D. 1 2 .
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x = x 2 + 2 x + 2 m − 1 x − m đồng biến trên nửa khoảng 2 ; + ∞ là S = − ∞ ; a b , trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a và b.
A. 169
B. 41
C. 89
D. 81
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số y = x - 2 x - m nghịch biến trên khoảng (1;9). Tính số phần tử của tập hợp S.
A. 2015
B. 2016
C. 2017
D. 2014
Cho hàm số y = m x − 2 m − 3 x − m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 ; + ∞ ) . Tìm số phần tử của S
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
Cho hàm số f(x)=(2 x +m)/(√x+1) với m là tham số thực, m>1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 6 + 3 x 4 − m 3 x 3 + 4 x 2 − m x + 2 ≥ 0 có nghiệm với mọi x ∈ ℝ . Biết rằng S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Tính P = 2 b − 3 a
A. P = 5
B. P = 10
C. P = 15
D. P = 0