Đáp án C
Điều kiện x ∈ ℝ .
Bất phương trình ⇔ 3. 3 x 2 − 10.3 x + 3 ≤ 0 .
⇔ 1 3 ≤ 3 x ≤ 3 ⇔ − 1 ≤ x ≤ 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = − 1 ; 1
Suy ra a = − 1 ; b = 1 ⇒ a − b = − 2 .
Đáp án C
Điều kiện x ∈ ℝ .
Bất phương trình ⇔ 3. 3 x 2 − 10.3 x + 3 ≤ 0 .
⇔ 1 3 ≤ 3 x ≤ 3 ⇔ − 1 ≤ x ≤ 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T = − 1 ; 1
Suy ra a = − 1 ; b = 1 ⇒ a − b = − 2 .
Tập nghiệm của bất phương trình 4 e − 5.2 e + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 5.2 x + 1 + 16 ≤ 0 là S = a ; b . Khi đó b - a bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là ( - a ; - b ] . Khi đó ab bằng
A. 12 5
B. 5 12
C. 15 16
D. 16 15
Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 ( x ∈ R ) là ( - ∞ ; a ) ∪ ( b ; c ) . Khi đó a+b+c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 . 9 x - 3 . 6 x 6 x - 4 x ≤ 2 x ∈ ℕ là - ∞ ; a ∪ b ; c . Khi đó a + b + c bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Tập nghiệm của bất phương trình 3 . 9 x - 10 . 3 x + 3 ≤ 0 có dạng S = a ; b trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5 b - 2 a bằng
A. 7
B. 43 3
C. 3
D. 8 3