Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x − 1 ) ≥ 0 là
A. (1;2 )
B. − ∞ ; 2
C. 2 ; + ∞
D. (1;2]
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3 x + 1 + x - 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3
Tập nghiệm S của bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ 0 là:
A. S = [ - 1 ; + ∞ )
B. S = - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. S = ( 1 ; + ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + 1 + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. − 1 , + ∞ .
D. 1 , + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - log x 3 + 2 ≥ 0 là S = ( a ; b ] ∪ [ c ; + ∞ ) thì a + b + c là:
A. 10
B. 100
C. 110
D. 2018
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. - 1 ; + ∞
D. 1 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là:
A. (1;2)
B. (-1;2)
C. − 1 ; + ∞ .
D. 1 ; + ∞ .
Cho hàm số f x = 3 2 x - 2 . 3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 3 2
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 có tập nghiệm là - ∞ ; log 3 2
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3