Đáp án D
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây F0 = . E 0 N ω
Đáp án D
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây F0 = . E 0 N ω
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. N ω E 0
B. N ω E 0
C. N E 0 ω
D. E 0 N ω
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ( ω t + π 2 ) thì trong khung dây xuấthiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ( ω t + ϕ ) . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của j là
A. - π 2 rad
B. 0 rad
C. π 2 rad
D. π rad
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt.
B. φ = ωNBScosωt.
C. φ = NBScosωt.
D. φ = ωNBSsinωt.
Một khung dây kín hình chữ nhật gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Δ t = 0 , 01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ω t + π 2 (Φ0, ω > 0) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là
A. e = ω ϕ 0 cos ω t − π 2
B. e = ω ϕ 0 cos ω t + π 2
C. e = ω ϕ 0 cos ω t
D. e = ω ϕ 0 cos ω t + π
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0 cos ω t + φ thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ω t + φ . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. − π 2 r a d
B. 0rad
C. π 2 r a d
D. π r a d .
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B=0,04T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆ t , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A
Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 c m 2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là
A. 0,75. 10 - 4 A.
B. 3. 10 - 4 A.
C. 1,5. 10 - 4 A
D. 0,65. 10 - 4 A
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến mặt phẳng khung hướng theo vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 169,6cos100πt V
B. e = 119,9cos100πt V
C. e = 16 , 6 cos 100 π t − π 2 V .
D. e = 119 , cos 100 π t + π 2 V