Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = Φ 0 cos ω t + φ thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ω t + φ . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. − π 2 r a d
B. 0rad
C. π 2 r a d
D. π r a d .
Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ω t + π 2 (Φ0, ω > 0) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là
A. e = ω ϕ 0 cos ω t − π 2
B. e = ω ϕ 0 cos ω t + π 2
C. e = ω ϕ 0 cos ω t
D. e = ω ϕ 0 cos ω t + π
Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật ϕ = ϕ 0 cos ( ω t + φ 1 ) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu số nhận giá trị là
A. π.
B. –0,5π.
C. 0.
D. 0,5π.
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt.
B. φ = ωNBScosωt.
C. φ = NBScosωt.
D. φ = ωNBSsinωt.
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ u ) V ( U 0 không đổi và lớn hơn 87 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 = 50 π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω 2 = 100 π rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi ω = ω 3 = 150 π rad/s
A. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 4 ) V
B. u R = 100 2 cos ( ω 3 t + π 4 ) V
C. u R = 56 cos ( ω 3 t - 3 ) V
D. u R = 56 cos ( ω 3 t + 3 ) V
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(wt + j). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. N ω E 0
B. NwE0
C. N E 0 ω
D. E 0 N ω
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ u ) ( U 0 không đổi và lớn hơn 199 V, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 1 = 60 π rad/s thì đồ thị điện áp trên L phụ thuộc thời gian là đường 1. Khi ω = ω 2 = 80 π rad/s thì đồ thị điện áp trên C phụ thuộc thời gian là đường 2. Hãy biết biểu thức điện áp trên R khi ω = ω 3 = 10 π 3 + 51 rad/s
A. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 4 ) V
B. u R = 100 2 cos ( ω 3 t + π 4 ) V
C. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 3 ) V
D. u R = 100 2 cos ( ω 3 t - π 3 ) V
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. N ω E 0
B. N ω E 0
C. N E 0 ω
D. E 0 N ω
Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA