Toán hình lớp 9: Luyện tập
25/ So sánh:
a/ tan 25 và sin 25
b/ cot 32 và cos 32
c/ tan 45 và cos 45
d/ cot 60 và sin 30
So sánh:
a ) sin 20 ° v à sin 70 ° b ) cos 25 ° v à cos 63 ° 15 ' c ) tg 73 ° 20 ' v à tg 45 ° d ) cotg 2 ° v à cotg 37 ° 40 '
Rút gọn biểu thức
I=(2\(\sqrt{3}\)-5\(\sqrt{27}\)+4\(\sqrt{12}\)):\(\sqrt{3}\)
K=\(\sqrt{125}\)-4\(\sqrt{45}\)+3\(\sqrt{20}\)-\(\sqrt{80}\)
L=2\(\sqrt{9}\)+\(\sqrt{25}\)-5\(\sqrt{4}\)
N=2\(\sqrt{32}\)-5\(\sqrt{27}\)-4\(\sqrt{8}\)+3\(\sqrt{75}\)
O=2\(\sqrt{3.5^2}\)-3\(\sqrt{3.2^2}\)+\(\sqrt{3.3^2}\)
Không dùng bảng số và máy tính, so sánh
1, sin 30 và sin 69
2, cos 81 và cos 40
tính :
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+12+14+16+18+20+23+26+29+30-29-19-9+50+55+15+25+35+45+65+75+85+95+1000000000000+99999999=?
so sánh hai hiệu, hiệu nào lớn hơn
7245 - 7244 và 7244 - 7243
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB=12cm; B=40o,C=30o, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH; AC
Bài 2: Tìm các góc nhọn của một tam giác vuông biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là 13:21 (Kết quả làm tròn đến phút)
Bài 3: So sánh
\(3\sqrt{10}\)và \(4\sqrt{5}\)
3 và \(\sqrt{2}+\sqrt{3}\)
5 và \(9-2\sqrt{3}\)
\(\sqrt{2009}+\sqrt{2011}và2\sqrt{2010}\)
\(\sqrt{2011}-\sqrt{2010}và\sqrt{2010}-\sqrt{2009}\)
Bài 4: Tính
\(\left(3\sqrt{18}-2\sqrt{27}+\sqrt{45}\right):\left(3\sqrt{8}+\sqrt{20}-2\sqrt{12}\right)\)
\(2\sqrt{40\sqrt{12}}+3\sqrt{5\sqrt{48}}-2\sqrt{\sqrt{75}}-4\sqrt{15\sqrt{27}}\)
\(\sqrt{\sqrt{2}-1}+\sqrt{\sqrt{2}+1}-\sqrt{2\sqrt{2}+2}\)
So sánh ... 25 + 9 v à 25 + 9
Câu 12. Giá trị của biểu thức 4√80 − 5√5 + 3√125 là:
A. 5
B. 20√5
C. 30√5
D.10
Câu 13. So sánh 5 3 √6 và 6 3 √5
A. 5 3 √6 > 6 3 √5
B. 5 3 √6 = 6 3 √5
C. 5 3 √6 < 6 3 √5
D. 5 3 √6 ≥ 6 3 √5
Câu 14.Giá trị của biểu thức M = 3 √1353 √5 - 3 √54. 3 √4 − 3 √−729 là:
A. 10
B. 9
C.6
D.22
Câu 15. Biết 3 √𝑎 = 1,1. Tìm a
A. 0,2
B.1,6
C. 1,1
D. 2,5
Câu 16. Điều kiện của √𝑥+2
𝑥2−1 là:
A.x>0
B. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1
C. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ −1
D. x ≥ 0 , 𝑥 ≠ 1, 𝑥 ≠ −1