Số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) có |z|= 2 2 và z 2 có phần ảo bằng 8, điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư thứ ba của hệ trục toạ độ. Giá trị của biểu thức P=a+b bằng
A. P=4.
B. P=0.
C. P=-4.
D. P=2.
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ có modun bằng 2 và có phần ảo dương. Tính giá trị của biểu thức S = 5 a + b + 2 2018 khi biểu thức P = 2 + z + 3 2 - z đạt giá trị lớn nhất
A. S = 1
B. S = 2 2018
C. S = 2 1009
D. S = 0
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho hai số phức z = a + bi ; a , b ∈ ℝ . Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải − 2 ; 2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a ≥ 2 b ≥ 2 a ≤ − 2 b ≤ − 2 − 2 < a < 2 , b ∈ ℝ a , b ∈ − 2 ; 2
A. a ≥ 2 b ≥ 2
B. a ≤ − 2 b ≤ − 2
C. − 2 < a < 2 , b ∈ ℝ
D. a , b ∈ − 2 ; 2
Biết rằng hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z 1 - 3 - 4 i = 1 và z 2 - 3 - 4 i = 1 2 . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3 a - 2 b = 12 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - z 1 + z - z 2 + 2 bằng
A. P m i n = 3 1105 11
B. P m i n = 5 - 2 3
C. P m i n = 3 1105 13
D. P m i n = 5 + 2 5
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ - 1 - i và biểu thức A = z - 2 + 2 i + z - 3 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , 1 z và z + 1 z Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của bằng z + 1 z 2
A. 2
B. 2
C. 2 2
D. 4
Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z − 2 = z và z + 1 z ¯ − i là số thực. Giá trị của biểu thức S = a+2b bằng bao nhiêu?
A. S = - 1
B. S = 1
C. S = 0
D. S = - 3
Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + i z ¯ - 2 - i = 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w = 2 z ¯ - 2 + 3 i là đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng
A. 17
B. 20
C. 10
D. 18