Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình tan 3 x = 3 trong khoảng [0;2π} là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Tập nghiệm của phương trình 3 sin x + cos x = 1 / cos x thuộc (0;2π) là:
A. π 3 , π , 4 π 3
B. π 3 , 4 π 3
C. π 3 , π
D. π 3 , π , 4 π 3 , 2 π
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2 π của phương trình 2 cos3x = sinx + cosx.
A. 6 π
B. 11 π 2
C. 8 π
D. 9 π 2
Cho phương trình Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của α thuộc đoạn 0 ; 2 π để phương trình có nghiệm. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. π
B. 2
C. 4 π
D. 6 π
Số các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x-1)(2cos^2 x - (sinx -1)(2 cos 2 x –(2m+1)cosx+m)=0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn 0 ; 2 π là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Tập nghiệm của phương trình 3 tan x / 4 = 3 trong khoảng [0;2π) là:
A. {2π/3}
B. {3π/2}
C. {π/3; 2π/3}
D. {π/2; 3π/2}
Tập nghiệm của phương trình cos 2 x – cos 2 x = 0 trong khoảng [0;2π) là:
A. {0;π}
B. {0;π/2}
C. {π/2; 3π/2}
D. {0; 3π/2}
Phương trình 2 cos x - 3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:
A. π 6 ; 11 π 6
B. 2 π 3 ; 4 π 3
C. π 3 ; 5 π 3
D. 5 π 6 ; 7 π 6
Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 ( 2 x - π / 4 ) - 3 cos ( 3 π / 4 - 2 x ) + 2 = 0 ( 1 ) trong khoảng (0;2π) là:
A. 7π/8
B. 3π/8
C. π
D. 7π/4