Cho bảng số liệu:
Số dân Ô-xtrây-li-a qua các năm (Đơn vị: triệu người)
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân Ô-xtrây-li-a là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ cột hoặc đường
D. Biểu đồ tròn
17,1 triệu km2 là diện tích của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
4,5 triệu km2 là diện tích của khu vực nào sau đây?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
Dân số Trung Quốc năm 2014
(Đơn vị: triệu người)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
C. Tỉ số giới tính là 105,1%.
D. Cơ cấu dân số cân bằng.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm | Sản lượng của Trung Quốc (năm 2004) |
---|---|
1/ Than 2/ Thép thô |
A. 272,8 triệu tấn. B. 1634,9 triệu tấn. C. 1350,0 triệu tấn. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .