Cho bảng số liệu sau
SỐ KHÁCH DU LỊCH CỦA MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2003 VÀ 2017
Đơn vị: nghìn lượt người
Khu vực |
Đông Á |
Đông Nam Á |
Tây Nam Á |
2003 |
67.230 |
38.438 |
41.394 |
2017 |
148.375 |
121.661 |
118.944 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số khách du lịch của các khu vực trên.
b. Nhận xét số khách du lịch của các khu vực trên.
Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có?
A. Có vị trí địa – chính trị rất chiến lược.
B. Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác.
C. Tỉ lệ dân cư theo đạo Hồi cao.
D. Nằm hoàn toàn trong nội địa.
* Cãn cứ vào hình 11.1. Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á (trang 98 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (từ 37 - 48)
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á
Đặc điểm chung của khu vực Đông Nam Á, Trung Á là?
A. Có nhiều bất ổn về chính trị.
B. Có tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
C. Có nhiều dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
D. Có nhiều thiên tại: bão, động đất, núi lửa,…
Diện tích khu vực Đông Nam Á là:
A. 2,7 triệu k m 2
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?
A. Ca-li-man-ta
B. Xu-ma-tra
C. Xri Lan-ca
D. Xu-la-vê-di
Khu vực Đông Nam Á nằm trong kinh độ nào sau đây?
A. Từ 70 0 Đ đến 92 0 Đ .
B. Từ 110 0 Đ đến 150 0 Đ .
C. Từ 92 0 Đ đến 140 0 Đ .
D. Từ 70 0 Đ đến 110 0 Đ .
Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Ban-đa
B. Biển An-đa-man
C. Biển Xu-la-vê-di
D. Biển Ô-khôt
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?
A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.
B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.
C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man
Dựa vào bản số liệu sau:
BẢNG 11. SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á - NĂM 2003
STT | Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
---|---|---|---|
1 | Đông Á | 67230 | 70594 |
2 | Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
3 | Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Hãy vẽ biểu đổ cột thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á, năm 2003.
Tính mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch.
So sánh về số khách và chi tiêu của khách.