rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
√x/√x-1 - 6/√x-1 - 2√3/√x-1 (x>=0,xkhasc1 )
3-√x/√x-2 - 1-√x/√x-2 - -5√x/√x -2
2-6√x/√x-4 - 1-√x/√x-4 - 3-√x/√x-4
Rút gọn
a) \(\dfrac{x^5-2x^4+2x^3-4x^2-3x+6}{x+4}\)
b) \(\dfrac{x^4-4x^2+3}{x^4+6x^2-7}\)
c) \(\dfrac{x^4+x^3-x-1}{x^4+x^3+2x^2+x+1}\)
Giúp tớ câu này với . Rút gọn C={3x-x2/9-x2 - 1} : {9-x2/x2+x-6 - x-3/2-x - x+2/x+3}
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
a,
x4+x2+1/x^2=x2+x+1/x
b,3⋅(x+3/x−2)^2+68⋅(x−3/x+2)^2−46⋅x^2-9/x^2-4=6
rút gọn:
1. 2√3−6√8−223−68−2
2. x2+√xx−√x+1−2x+√x√xx2+xx−x+1−2x+xx
3. x√x−1−2x−√xx−√x
Cho các biểu thức sau
A = \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)
B = \(\dfrac{x+1}{x^2+3x+2}\)
a. Rút gọn A, B
b. tính giá trị của A biết x2 + x = 0
Tính giá trị của B biết x2 + 2x = 0
1.a Giải hệ pt 1.2(x+3)=3(y+1)+1 2.3(x-y+1)=2(x-2)=3
b) \(x^4-7x^2+6=0\)
2.Cho BT
\(P=\frac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}\)
a. Rút gọn P
b.Tìm min P
c. Tìm x để BT Q=\(\frac{2\sqrt{x}}{P}\)nhận giá trị là số nguyên
3.Cho pt \(x^2-2\left(m+1\right)x+m-4=0\)
a.Cm pt có 2 nghiệm phân biệt. Tìm m để pt có 2 nghiệm dương
b. Gọi x1,x2 là 2 nghiệm phương trình Tìm min M\(=\frac{x1^2+x2^2}{x1\left(1-x2\right)+x2\left(1-x1\right)}\)
Bài 1 Rút gọn
a) \(\dfrac{2}{5}\sqrt{75}-0,5\sqrt{48}+\sqrt{300}-\dfrac{2}{3}\sqrt{12}\)
b) \(\dfrac{9-2\sqrt{3}}{3\sqrt{6}-2\sqrt{2}}+\dfrac{3}{3+\sqrt{6}}\)
c) \(\sqrt{15-6\sqrt{6}}+\sqrt{33-12\sqrt{6}}\)
Bài 2: Cho 2 đường thẳng (d): y = -x - 4 và (d₁): y = 3x + 2.
a) Vẽ đồ thị (d) và (d₁) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Xác định tọa điểm A của 2 đường thẳng trên.
c) Viết pt đường thẳng: (d₂): y = ax + b (a≠0) song song vs đường thẳng (d) và đi qua điểm B(-2;5)