rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau
A=3469-54/6938-108
B=2468-98/3702-147
3.4+3.7/6.5+9 và 6.9-2.17/63.3-119
rút gọn rồi quy đồng các phân số sau
Cộng cả tử và mẫu của phân số 23/40 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được 3/4. Tìm số n.
Cộng tử và mẫu của phân số \(\frac{15}{29}\) với cùng một một số tự nhiên a rồi rút gọn ta được phân số \(\frac{3}{5}\). Tìm số a
Cho phần số \(\frac{23}{40}\). Cộng tử và mẫu với cùng 1 số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số \(\frac{3}{4}\). Tìm số n
câu1:Định nghĩa phân thức đại số.Một đa thức có phải là phân thức đại só không?Một số thực bất kì có phải là 1 phân thức đại số không?
câu2:Định nghĩa hai phân thức đại só ngang bằng nhau
câu3:Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số
câu4:neu quy tắc rút gọn 1 phân thứcs đai số.Hãy rút gọn phân thức \(\frac{8x-4}{8x^3-1}\)
Quy đồng mẫu các phân số sau:a, \(\frac{11}{120}và\frac{7}{40}\)
b, \(\frac{24}{146}và\frac{6}{13}\)
Tìm hệ số của x 3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của 1 x − x + 2 x 3 9 , x ≠ 0 .
A. − 2940
B. 3210
C. 2940
D. − 3210
Tìm hệ số của x 3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của 1 x - x + 2 x 2 9 , x ≠ 0
A. - 2940
B. 3210
C. 2940
D. - 3210