BÀI 6 :rút gọn phân thức
\(\dfrac{x^3+3x^3+3x+1}{x^2+x}\)
b)\(\dfrac{x^3-3x^2+3x-1}{2x-2}\)
c)\(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)
d)\(\dfrac{(x-1)(-x-2)}{x+2}\)
e)\(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)
f)\(\dfrac{3x^2+4xy^2}{6x+8y}\)
g)\(\dfrac{-3x^2-6x}{4-x^2}\)
BÀI 7 :quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2}{5x^3y^2}và \dfrac{3}{4xy}\)
b)\(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2} và \dfrac{x}{x^2-xy}\)
c)\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{2}{2x+4}và \dfrac{3}{3x+6}\)
d)\(\dfrac{1}{x+3};\dfrac{2}{2x-6}và \dfrac{3}{3x-9}\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a. (x+5)2-4x(2x+3)2-(2x-1)(x+3)(x-3)
b. -2x(3x+2)(3x-2)+5(x+2)2-(x-1)(2x-1)(2x+1)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x-5)(2x+1)-2x(x-3)
b) (2+3x)(2-3x)+(3x+4)^2
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a. (6x+1).(x+2) - 2x.(3x-5)
b.(2x-1)2 - (2x-3).(2x+3)
c. (2x-3)3 - (3x+1) . (5-4x) - 16x2
d. (3x+2) - (x-5)- - x(3x - 13)
e. (5x+1).(x-2)-x.(5x-9)
g. x(x+3)2 -(x+2).(x2 - 2x+7) - 6x2
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Bài 1:Rút gọn biểu thức
a.(x-2)(2x-1)-(2x-3)(x-1)-2
b. x(x+3y+1) -2y (x-1) - (y+x+1)x
Bài 2: Tìm x
a. (14x^3 + 12x^2 -14x) :2x = (x+2) (3x-4)
b. (4x - 5) (6x+1) - (8x+3) (3x-4) =15
Rút gọn các biểu thức sau:
a,(3x+1)^2-2(3x+1)(3x-5)+(3x-5)^2
b,(3x^2-y)^2
c,(3x+5)^2+(3x-5)^2-(3x+2)(3x-2)
d,2x(2x-1)^2-3x(x+3)(Õ-3)-4x(x+1)^2
e,(x-2)(x^2+2x+4)-(x+1)^2+3(x-1)(x+1)
f,(x^4-5x^2+25)(x^2+5)-(2+x^2)^2+3(1+x^2)^2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a, 2x3 - 50x = 0
b, 2x (3x - 5) - (5 - 3x)
c, 9(3x - 2) = x(2 - 3x)
d, (2x - 1)2 - 25 = 0
e, 25x2 - 2 = 0
f, x2 - 25 = 6x - 9
g, 5x(x - 3) - 2x + 6 = 0
h, 3x(x - 7) - 2(x - 7) = 0
i, 7x2 - 28 = 0
j, (2x + 1) + x(2x + 1) = 0
k, (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
l, x3 + 5x2 - 4x - 20 = 0
m, x2 - 25 + 2(x + 5) = 0
n, x3 - 3x + 2 = 0
o, x2 - 6x + 8 = 0
p, x2 - 5x - 14 = 0
q, (x - 2)2 - (x - 3)(x + 3) = 6
r, (2x - 1)2 - (2x + 5)(2x - 5) = 18