Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a/\(\sqrt{4a^2}\)(với a<0)
b/\(\sqrt{4x^2-12x+9}\)(với x<3/2)
1/ Cho hai biểu thức A=\(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\) và B=\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)+ \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)-\(\dfrac{2x}{x-9}\) với x>0 , x≠9
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P<0 với P=A.B
Câu 1 (1,5 điểm). Cho các biểu thức A = 2√x +1/√x -3 và
B =2x+36/x-9 - 9/√x -3 - √x/√x +3 (với x≥0;x≠ 9)
a) Tính giá trị của A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P > 1.
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Câu 4: Cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\right)\): \(\dfrac{2\sqrt{x}}{x-9}\)
(với x ≥ 0 và x ≠ 9)
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm x để P=2
Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
Cho biểu thức:\(M=\left(\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{x+9}{x-9}\right):\left(\dfrac{2\sqrt{x}-5}{x-3\sqrt{x}}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right)\) với: \(x>0;x\ne9\)
1/ Rút gọn biểu thức M |
2/ Tìm x sao cho M < 0 |
3/ Tìm số tự nhiên x để M nguyên âm |
4/ Cho x > 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M |
1) Cho biểu thức B=(\(\dfrac{1}{3-\sqrt{x}}\)-\(\dfrac{1}{3+\sqrt{x}}\)) . \(\dfrac{3+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) ( với x>0; x≠9)
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm các giá trị của x để B>0
rút gọn biểu thức :
B=\(\left(\dfrac{3\sqrt{x}+6}{x-4}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right):\dfrac{x-9}{\sqrt{x}-3}\)( với x≥0;x khác 4 và 9 )
Rút gọn các biểu thức sau: \(\frac{x+6\sqrt{x}+9}{x^2-3}\) với x lớn hơn hoặc bằng 0 và x#9