\(A=\sqrt{5}.\left(\sqrt{20}-3\right)+\sqrt{45}.\)
\(=\sqrt{5}.\left(\sqrt{4.5}-3\right)+\sqrt{9.5}\)
\(=\sqrt{5}.\left(2\sqrt{5}-3\right)+3\sqrt{5}\)
\(=\sqrt{5}.2\sqrt{5}-3\sqrt{5}+3\sqrt{5}\)
\(=2.\sqrt{5}^2=2.5=10\)
\(A=\sqrt{5}.\left(\sqrt{20}-3\right)+\sqrt{45}.\)
\(=\sqrt{5}.\left(\sqrt{4.5}-3\right)+\sqrt{9.5}\)
\(=\sqrt{5}.\left(2\sqrt{5}-3\right)+3\sqrt{5}\)
\(=\sqrt{5}.2\sqrt{5}-3\sqrt{5}+3\sqrt{5}\)
\(=2.\sqrt{5}^2=2.5=10\)
rút gọn biểu thức A = căn 2.(căn 2+căn của căn 2-căn 3)
Rút gọn biểu thức:
căn (căn 3-căn)/ (căn 3+căn 2)+căn(căn3+căn 2)/ (căn 3-căn 2)
rút gọn biểu thức : A= 3.căn x -2 /1- căn x - 2. căn x +3/căn x + 3 + 15. căn x -11/x+ 2.căn x -3
Rút gọn biểu thức
A=Căn ((2 căn 10 + căn 30 - 2 căn 2 - căn 6)/(2 căn 10 - 2 căn 2)) ÷ 2/ ( căn 3 -1)
Rút gọn biểu thức: 1/ căn 5 - 1 - 1/ căn 5 + 1
cho biểu thức A = (2 căn x +x chia x căn x -1 -1 chia căn x - 1 ) chia ( căn x + 2 chia x + căn x +1 )
a) tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) rút gọn biểu thức A
c) tính giá trị A khi x = 9-4 căn 5
d) tìm giá trị lớn nhất của A
(15 căn x-11/x+2 căn x -3) + ( 3 căn x -2/1- căn x) - ( 2 căn x +3/ căn x +3)
a. rút gọn biểu thức
b. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức và giá trị của x tương ứng
1 Rút gọn biểu thức
a) căn 75 +căn 48 - căn 300
b) căn 94 - căn 16a + căn 49a ( a>- 0)
c) căn 1666 - 2 căn 406 - 3 căn 906 ( b >- 0 )
rút gọn biểu thức 1 phần căn 5 trừ 2 + 10 phần căn 5