Đáp án D.
d1) đi qua điểm M1(1;3;0), có vecto chỉ phương là u → 1 = a ; b ; 4
(d2) đi qua điểm M2(0;-1;2), có vecto chỉ phương là u → 2 = 1 ; 4 ; − 2
Đáp án D.
d1) đi qua điểm M1(1;3;0), có vecto chỉ phương là u → 1 = a ; b ; 4
(d2) đi qua điểm M2(0;-1;2), có vecto chỉ phương là u → 2 = 1 ; 4 ; − 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y - 2 3 = z 1 ; d 2 : x + 1 - 1 = y - 1 2 = z - 2 4 . Đường thẳng d qua M cắt d1; d2 lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng d 1 : x 1 = y - 1 2 = z + 1 - 1 ; d 2 : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 2 ; d 3 : x = 3 y = 1 - 3 t z = 4 t . Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u → (a;b;-2) cắt d 1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T=a+b.
A. T = 15
B. T = 8
C. T = -7
D. T = 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x − 1 3 = y + 2 − 1 = z + 1 2 ; d 2 : x = 3 t y = 4 − t z = 2 + 2 t và mặt phẳng Oxz cắt d 1 , d 2 lần lượt tại các điểm A, B. Diện tích S của tam giác OAB bằng bao nhiêu?
A. S = 5
B. S = 3
C. S = 6
D. S = 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x − 1 3 = y + 2 − 1 = z + 1 2 ; d 2 : x = 3 t y = 4 − t z = 2 + 2 t và mặt phẳng Oxz cắt d 1 , d 2 lần lượt tại các điểm A, B. Diện tích S của tam giác OAB bằng bao nhiêu?
A. S = 5.
B. S = 3.
C. S = 6.
D. S = 10.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba đường thẳng d 1 : x 1 = y - 1 2 = z + 1 - 1 ; d 1 : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 2 ; x = 3 y = 1 - 3 t z = 4 t .Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u ⇀ = a ; b ; - 2 cắt d 1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính T = a + b
A. T = 15
B. T = 8
C. T = - 7
D. T = 13
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y - 2 3 = z 1 , d 2 : x + 1 - 1 = y - 1 2 = z - 2 4 . Đường thẳng d đi qua M cắt d 1 , d 2 lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
A. AB = 2
B. AB = 3
C. AB = 6
D. AB = 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d 1 : x = t y = 4 − t z = − 1 + 2 t , d 2 : x 1 = y − 2 − 3 = z − 3 v à d 3 : x + 1 5 = y − 1 2 = z + 1 1 . Gọi ∆ là đường thẳng cắt d 1 , d 2 , d 3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng ∆ là
A. x − 2 1 = y − 2 1 = z 1
B. x 1 = y − 2 1 = z 1
C. x 1 = y − 3 1 = z − 1 − 1
D. x 1 = y − 3 − 1 = z − 1 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y - 1 2 = z - 1 1 ; d 2 : x 1 = y + 1 2 = z - 6 - 5 . gọi A là giao điểm của d 1 v à d 2 ; d là đường thẳng qua điểm M (2; 3;1) cắt d 1 , d 2 lần lượt tại B, C sao cho B C = 6 A B . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng d, biết rằng d không song song với mặt phẳng (Oxz)
A. 10 5
B. 10 3
C. 13
D. 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;3) và hai đường thẳng, d 1 : x - 4 1 = y + 2 4 = z - 1 - 2 , d 2 = x - 2 1 = y + 1 - 1 = z - 1 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với đường thẳng d 1 và cắt đường thẳng d 2 .
A. d : x - 4 4 = y + 1 1 = z - 3 4
B. d : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 3 3
C. d : x - 1 2 = y + 1 - 1 = z - 3 - 1
D. d : x - 1 - 2 = y + 1 2 = z - 3 3