Đáp án C
Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn: Phôi thai và sau khi sinh
Đáp án C
Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn: Phôi thai và sau khi sinh
Cho các bước sau
1. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử để hợp tử phát triển thành phôi.
2. Lấy trứng ra khỏi tế bào và cho thụ tinh nhân tạo.
3. Nuôi tế bào xoma của hai loài trong ống nghiệm.
4. Cấy phôi vào tử cung vật nuôi để mang thai và đẻ.
5. Cắt phôi động vật thành nhiều phôi.
Sắp xếp các bước theo đúng trình tự của quá trình cấy truyền phôi ở động vật.
A. 2 → 5 → 4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 2 → 1 → 3 → 4
D. 2 → 3 → 4.
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(l) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) → (3) → (4) → (2).
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (2) → (3) → (4) → (2).
D. (1) → (4) → (3) → (2).
Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2) à (3) à (4) à (2)
B. (1) à (3) à (4) à (2)
C. (1) à (4) à (3) à (2)
D. (3) à (4) à (2) à (1)
Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác đểu nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
Cho các thông tin như sau về quá trình nhân bản vô tính ở động vật:
(1) Nuôi tế bào trứng chứa nhân 2n của con vật cần nhân bản trong ống nghiệm cho phát triển thành phôi.
(2) Tách nhân tế bào từ tế bào sinh dưỡng của cơ thể động vật cần nhân bản.
(3) Chuyển nhân tế bào vào một tế bào trứng trước đó đã lấy mất nhân.
(4) Cấy phôi vào tử cung của con cái cho mang thai và sinh đẻ bình thường.
Trình tự các khâu của quy trình nhân bản vô tính ở động vật là:
A. (3) → (4) → (1) → (2).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (4) → (3) → (1)..
Ở giai đoạn phát triển phôi ở động vật, quá trình nào diễn ra mạnh nhất?
A. Phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.
B. Giảm phân và phân hóa tế bào.
C. Nguyên phân và phân hóa tế bào.
D. Nguyên phân và giảm phân.
Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò con. Các bò con này
A. Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
B. Có kiểu gen giống nhau.
C. Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. Không thể sinh sản hữu tính.
Ở thú đẻ con, phôi thai phát triển nhờ:
A. Chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng
B. Quá trình trao đổi chất qua nhau thai.
C. Quá trình trao đổi chất qua noãn hoàng
D. Chất dự trữ có sẵn trong nhau thai
Người ta lấy ra khỏi dạ con một phôi bò 7 ngày tuổi, ở giai đoạn có 64 phôi bào, tách thành 2 nửa, sau đó lại cấy vào dạ con. Hai nửa này phát triển thành hai phôi mới và sau đó cho ra hai con bê. Kĩ thuật trên được gọi là:
A. Cấy truyền phôi
B. Lai tế bào
C. Nhân bản vô tính
D. Kĩ thuật gen
Cho các giai đoạn sau:
I. Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
II. Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
III. Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
Trình tự đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. I → II → III.
B. II → I → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.