Biết phương trình z 4 - 3 z 3 + 4 z 2 - 3 z + 1 = 0 có 3 nghiệm phức z 1 , z 2 , z 3 . Tính giá trị của biểu thức T = z 1 + z 2 + z 3
A. T = 3
B. T = 4
C. T = 1
D. T = 2
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là nghiệm của phương trình ( z - 1 2 z - i ) 4 =1. Giá trị của ( z 1 . z 2 . z 3 . z 4 ) 2 bằng
A. 2i
B. i
C. 0
D. -1
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 - 2 z 2 - 8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z 1 , z 2 , z 3 , z 4 đó. Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD, trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P = 2 + 2
C. P = 2 2
D. P = 4 + 2 2
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 4 + 3 z 2 + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức T = z 1 2 + z 2 2 + z 3 2 + z 4 2
A. T = 8
B. T = 6
C. T = 4
D. T = 2
Gọi z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 2 - 2 z 2 - 8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm của z 1 , z 2 , z 3 , z 4 . Tính giá trị của P = OA + OB + OC + OD trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4
B. P = 2 + 2
C. P = 2 2
D. P = 4 + 2 2
Cho z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z − 1 2 z − i 4 = 1 . Tính giá trị của biểu thức P = z 1 2 + 1 z 2 2 + 1 z 3 2 + 1 z 4 2 + 1
A. P = 17 9
B. P = − 17 9
C. P = 425
D. P = − 425
Gọi z 1 ; z 2 ; z 3 ; z 4 là các nghiệm phức của phương trình z 4 + 5 z 2 + 4 = 0 Tính giá trị của biểu thức S = 1 1 - z 1 + 1 1 - z 2 + 1 1 - z 3 + 1 1 - z 4
A. 7 5
B. 2 5
C. 1
D. 2
Cho phương trình z 2 - 4 z 2 - 3 z 2 - 4 z - 40 = 0 . Gọi z 1 ; z 2 ; z 3 và z 4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2 + z 3 3 + z 4 2
A. 33
B. 34.
C. 35
D. 36
Ký hiệu z 1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 + 4 z 2 + 3 = 0 . Tính tổng T = | z 1 | + | z 2 | + | z 3 | + | z 4 | .
A.T=2.
B. T = 3 .
C. T = 2 + 2 3 .
D. T = 4 + 2 3 .