Đáp án là C.
Ta có
tan x + π 3 = 0 ⇒ x + π 3 = k π , k ∈ ℤ ⇔ x = − π 3 + k π , k ∈ ℤ .
Đáp án là C.
Ta có
tan x + π 3 = 0 ⇒ x + π 3 = k π , k ∈ ℤ ⇔ x = − π 3 + k π , k ∈ ℤ .
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Trên đoạn - π ; π phương trình 4 sin x - 3 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
Phương trình cos 2 x + cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng − π ; π
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng ( - π ; π ) là
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn - π ; π là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 1 = 0 trong khoảng − π ; π ?
A. − π 6 và 7 π 12 .
B. − π 6 và π 6 .
C. − π 3 và π 3 .
D. π 3 và π 6 .
Tìm số nghiệm thuộc khoảng - π ; π của phương trình cosx + sin2x = 0
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
sin 2 2 x + 4 sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng (-π;π) là:
A. π 4
B. π 2
C. 3 π 4
D. 5 π 4
Tính tổng các nghiệm trong khoảng − π ; π của phương trình cos x − 1 = 0 .
A. ‒2
B. 0
C. 2
D. 2 arccos 2 3