Đáp án A
Ta có c o s x + sin 2 x = 0 ⇔ cos x + 2 sin x cos x = 0 ⇔ [ cos x = 0 sin x = - 1 2 ⇔ [ x = π 2 + k π x = - π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π
Mà x ∈ - π ; π ⇒ x ∈ - π 2 ; π 2 ; - π 6 ; - 5 π 6 .
Đáp án A
Ta có c o s x + sin 2 x = 0 ⇔ cos x + 2 sin x cos x = 0 ⇔ [ cos x = 0 sin x = - 1 2 ⇔ [ x = π 2 + k π x = - π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π
Mà x ∈ - π ; π ⇒ x ∈ - π 2 ; π 2 ; - π 6 ; - 5 π 6 .
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0 ; π của phương trình cos x + π 4 = 0
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Số nghiệm thuộc nửa khoảng [ − π ; 0 ) của phương trình cos x − cos 2 x − cos 3 x + 1 = 0 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Phương trình cos 2 x + cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng − π ; π
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Tính tổng các nghiệm trong khoảng − π ; π của phương trình cos x − 1 = 0 .
A. ‒2
B. 0
C. 2
D. 2 arccos 2 3
Tính tổng các nghiệm trong khoảng - π , π của phương trình cos x - 1 = 0 .
A. -2
B. 0
C. 2
D. 2 a r c cos 2 3
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 cos x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0 ; π
A. - 2 3 < m < 2 3
B. - 2 3 ≤ m ≤ 2 3
C. m < - 2 3 ; m > 2 3
D. m ≤ - 2 3 ; m ≥ 2 3
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 c o s x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π )
A. - 2 3 < m < 2 3
B. - 2 3 ≤ m ≤ 2 3
C. m < - 2 3 , m > 2 3
D. m ≤ - 2 3 , m ≤ 2 3
Phương trình sin 2 x = − 2 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0 ; π ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1