Cho phương trình ( m 2 + 1 ) ( x 2 - 3 x + 2 ) 2011 - 3 x + 4 = 0
Các phát biểu :
(1) Phương trình trên vô nghiệm vơi mọi m
(2) Khi m = 1 phương trình trên có nghiệm
(3) Không tồn tại m để phương trình trên vô nghiệm
Chọn đáp án đúng:
A. (1) đúng
B. (2),(3) Đúng
C. A, B đều đúng
D. Tất cả đều sai.
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 3 x + 3 + 5 - 3 x ≤ m có nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ ; log 3 5 ]
A. m ≥ 2 2
B. m ≥ 4
C. m ≤ 4
D. m ≤ 2 2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình m .9 x − 2 m + 1 6 x + m .4 x ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ 0 ; 1 ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 x − 2 m + 1 2 x − 3 − 2 m > 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ
A. Với mọi x ∈ ℝ
B. m < − 3 2
C. m ≠ − 2 3
D. m ≤ − 3 2
Bất phương trình 4 x - m + 1 . 2 x + 1 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 . Tập tất cả các giá trị của m là:
A. - ∞ ; 12
B. ( - ∞ ; - 1 ]
C. ( - ∞ ; 0 ]
D. ( - 1 ; 16 ]
Cho bất phương trình m .3 x + 1 + 3 m + 2 4 − 7 x + 4 + 7 x > 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ − ∞ ; 0 .
A. m > 2 + 2 3 3 .
B. m > 2 − 2 3 3 .
C. m ≥ 2 − 2 3 3 .
D. m ≥ − 2 − 2 3 3 .
Cho bất phương trình 3 + x + 6 - x - 18 + 3 x - x 2 ≤ m 2 - m + 1 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc[-5;5] để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; 6 ?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 10