Phản ứng hóa học nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng
A.Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
B. 3O2 → 2O3
C. CH3CHO +H2 → C2H5OH
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br
Cho các phản ứng hóa học sau (các điều kiện xảy ra phản ứng đều thỏa mãn):
1 C H 4 + C l 2 → C H 3 C l + H C l
2 C 2 H 4 + B r 2 → C 2 H 4 B r 2
3 C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
4 C 4 H 10 → C 2 H 4 + C 2 H 6
5 2 C 2 H 5 O H ⇄ H 2 S O 4 đ C 2 H 5 O C 2 H 5 + H 2 O
6 C 6 H 6 + B r 2 → F e , t ° C 6 H 5 B r + H B r
Các phản ứng hóa học thuộc phản ứng thế là
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (3), (4), (5)
Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O;
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;
(3) CH3COOH + NaHSO4;
(4) CH3COOH + CaCO3;
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2;
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2.
(8) NaHSO4 + BaCl2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Cho các phản ứng:
(1) C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl
(2) C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
(3) C2H5OH + H2SO4 → C2H4 + H2O
(4) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
(5) 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O
(6) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. (1);(5);(6)
B. (1);(4);(6)
C. (1);(2);(6)
D. (1);(2);(3);(5)
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X + 2NaOH → H 2 O , t ° 2Y + Z + H2O
Y + HCl → T + NaCl
Z + 2Br2 + H2O → CO2 + 4 HBr
T + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Cho các phản ứng sau sau:
(a) CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
(b) 2CH4 → 1500 ∘ C C2H2 + 3H2
(c) CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) → C u O CH4 + CH3COONa
(d) C2H5OH → H 2 S O 4 , t ∘ C2H4 + H2O
Số phản ứng được dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3