\(a^2b+ab^2+b^2c+bc^2+c^2a+ac^2+3abc\)
\(=\left(a^2b+ab^2+abc\right)+\left(b^2c+bc^2+abc\right)+\left(c^2a+ac^2+abc\right)\)
\(=ab\left(a+b+c\right)+bc\left(a+b+c\right)+ca\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)\)
\(a^2b+ab^2+b^2c+bc^2+c^2a+ac^2+3abc\)
\(=\left(a^2b+ab^2+abc\right)+\left(b^2c+bc^2+abc\right)+\left(c^2a+ac^2+abc\right)\)
\(=ab\left(a+b+c\right)+bc\left(a+b+c\right)+ca\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: a2b+a2c+ab2+ac2+c2b+cb2+2abc
a3 + b3 + c3 = 3abc và abc ≠ 0. Tính P = ab2/(a2 + b2 – c2) + bc2/(b2 + c2 – a2) + ca2/(c2 + a2 – b2)
(1) (a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ac
(2) (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
(3) (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
(4) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
(5) a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
(6) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
(7) a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
(8) (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
(9) (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
(10) (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
(11) ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
(12)ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
Chứng minh giùm mik hằng đẳng thức kia vs
Câu 19: Cho a, b, c là các số thực sao cho:
( a+b+c)(ab+bc+ca)=2020 và abc=1=2020.
Tính P=(b2c+2020)(c2a+2020)(a2b+2020).
Phân tích đa thức a 4 + a 3 + a 3 b + a 2 b thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
A. a 2 a + b a + 1
B. a a + b a + 1
C. a 2 + a b a + 1
D. a + b a + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 45a3-30a2+5a-500
b) a2b-49b+14b2-b3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 7a3-28a2+28a
b) 45a3-30a2+5a-500
c) a2b-49b+14b2-b3
d) x4+4
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a 3 + b 3 + c 3 - 3 a b c
(Đề thi học sinh giỏi, lớp 8 toàn quốc năm 1980). Thực hiện phép tính:
1 b - c a 2 + a c - b 2 - b c + 1 c - a b 2 + a b - c 2 - a c + 1 a - b c 2 + b c - a 2 - a b
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 10x3-90x5
b) 3a2-6a2b+5a-10ab
c) 7a3-28a2+28a
d) 45a3-30a2+5a-500
e) a2b-49b+14b2-b3
f) x4+4