`5a(x-y)-x+y`
`=5a(x-y)-(x-y)`
`=(x-y)(5a-1)`
\(5a\left(x-y\right)-x+y=\left(x-y\right)\left(5a-1\right)\)
`5a(x-y)-x+y`
`=5a(x-y)-(x-y)`
`=(x-y)(5a-1)`
\(5a\left(x-y\right)-x+y=\left(x-y\right)\left(5a-1\right)\)
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
phân tích đa thức thành nhân tử
2(x-y)+x-y
phân tích đa thức thành nhân tử
10x(x-y)-(y-x)^2
phân tích đa thức thành nhân tử : 3x(x-y) x-y
phân tích đa thức thành nhân tử
(x+y)2-y(x-y)2
phân tích các đa thức thành nhân tử :
x(x-y) + 7(y-x)
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x+y)3- x(x+y)2
phân tích đa thức thành nhân tử
a) ( x+y)3-(x-y)3