a)
\(9x^2-3x+2y-4y^2\\=(9x^2-4y^2)-(3x-2y)\\=[(3x)^2-(2y)^2]-(3x-2y)\\=(3x-2y)(3x+2y)-(3x-2y)\\=(3x-2y)(3x+2y-1)\)
b)
\(3x^2-6xy+3y^2-5x+5y\\=3(x^2-2xy+y^2)-5(x-y)\\=3(x-y)^2-5(x-y)\\=(x-y)[3(x-y)-5]\\=(x-y)(3x-3y-5)\\Toru\)
a)
\(9x^2-3x+2y-4y^2\\=(9x^2-4y^2)-(3x-2y)\\=[(3x)^2-(2y)^2]-(3x-2y)\\=(3x-2y)(3x+2y)-(3x-2y)\\=(3x-2y)(3x+2y-1)\)
b)
\(3x^2-6xy+3y^2-5x+5y\\=3(x^2-2xy+y^2)-5(x-y)\\=3(x-y)^2-5(x-y)\\=(x-y)[3(x-y)-5]\\=(x-y)(3x-3y-5)\\Toru\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi tính giá trị đa thức:
a) A = 9x2 + 15x + 6xy + y2 + 5y biết 3x + y = 0
b) B = 25x2 – y4 – 5x + y2
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x2-6xy+3y2-12x2
b) 3x2y2-6x2y3+12x2y2
c) 3x2-3y2+12x-12y
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
Phân tích đa thức
3x2 + 6xy + 3y2 thành nhân tử có kết quả là
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
1, 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 2, 16x – 5x2 – 3 3, x2 – 5x + 5y – y2 | 4, 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 5, x2 + 4x + 3 6, (x2 + 1)2 – 4x2 7, x2 – 4x – 5
|
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 -2x -y2 +2y
b) 2x +2y -x2 -xy
c) 3x2 -6xy +3y2 -12z2
d) x2 -25 +y2 +2xy
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a.3x²-6x+9x². B.3x²+5y-3xs-5x C.3y²-3z²+3x²+6xy. D.x²-25-2xy+y2
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.