\(\left(2x-y\right)\left(4x^2-4xy+y^2\right)-8x^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^3-8x^2\left(x-y\right)\)
\(=8x^3-12x^2y+6xy^2-y^3-8x^3+8x^2y\)
\(=-4x^2y-6xy^2-y^3\)
\(=-y\left(4x^2+6xy+y^2\right)\)
\(\left(2x-y\right)\left(4x^2-4xy+y^2\right)-8x^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^3-8x^2\left(x-y\right)\)
\(=8x^3-12x^2y+6xy^2-y^3-8x^3+8x^2y\)
\(=-4x^2y-6xy^2-y^3\)
\(=-y\left(4x^2+6xy+y^2\right)\)
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 + 4xy + y2 - 9
b) 3x2 - x - 3xy + y
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 4
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (y +2x )(y – 2x) + 4x2 tại x = 2021 và y = 10
1,phân tích mỗi đa thức sau thành phân tử
a,(x+2y)2-(x-y)2
b,(x+1)3+(x-1)3
c,9x2-3x+2y-4y2
d,4x2-4xy+2x-y+y2
e,x3+3x2+3x+1-y3
g,x3-2x2y+xy2-4x
phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x(2x - 3y) - 8y(3y - 2x) b) 4x2 - 4xy + y2 - 9z2 c) x2y + yz + xy2 + xz d) (1 - x2)x2 - 16x2 - 16
phân tích đa thức thành nhân thức
a, x2 - 2x + x - 2
b, 8x2 + 4x + 4
c, x3 + 4x2 + 2x4
(2x-y)(4x2-4xy+y2)-8x2(x-y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
l) 6x2(x – 1) – 9x(x – 1)
m)4x2(x – 2) + 9x(2 – x)
n) 4x2y – 4xy + y
o) 3x(2x – 3y) - 6(3y – 2x)
p) 4x2(x - 1) + (1 – x)