\(x^4-5x^2y^2+4y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-2x^22y^2+\left(2y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2y^2-xy\right)\left(x^2-2y^2+xy\right)\)
\(x^4-5x^2y^2+4y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-2x^22y^2+\left(2y^2\right)^2-x^2y^2\)
\(=\left(x^2-2y^2\right)^2-\left(xy\right)^2\)
\(=\left(x^2-2y^2-xy\right)\left(x^2-2y^2+xy\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x^2/4+2xy+4y^2
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức 5x2-4x +10xy-8y thành nhân tử là:
A.(5x+4)(x-2y) B.(5x-2y)(x+4y) C. (x+2y)(5x-4) D..(5x-4)(x-2y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)(5x – 2y)(5x + 2y) + 4y -1
b) x²(xy + 1) + 2y – x – 3xy
phân tích đa thức thành nhân tử:x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6
giúp mk với mk tick cho
phân tích đa thức sau thành nhân tử:x^4+64
phân tích đa thức thành nhân tử:x2+5x-2
phân tích đa thức sau thành nhân tử:x^6-3x^4+3x^2-1-y^3
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:x2+5x+8