Bài 2: Thu gọn các đơn thức
a) \(2x^2y^2.\dfrac{1}{4}xy^3.\left(-3xy\right)\) b) \(\left(-2x^3y\right)^2.xy^2.\dfrac{1}{2}y^5\)
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
1) Cho các số x,y,z khác 0 thỏa mãn \(\dfrac{2x-3y}{5}=\dfrac{5y-2z}{3}=\dfrac{3z-5x}{2}\)
Tính giá trị biểu thức B=\(\dfrac{12x+5y-3z}{x-3y+2z}\)
1/ x\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{8}=\dfrac{z}{5}\text{và}2x+3y-z=50\)
2/ x : y : z = 3 : 5 ; ( - 2 ) và 5x - y + 3z = -16
3/ 2x + 3y ; 7z = 5y và 3x - 7y + 5z = 30
4/ \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3};\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}\text{và}x-y-z=38\)
1.Tính: \(\left(\dfrac{-2}{3}x^3y^2z\right).5xy^2z^2\)
2. Tính GTBT M= \(\dfrac{2x^2y-1,2\left(3x-2y\right)}{xy}\)tại x=\(\dfrac{1}{2}\); y= 2
Tìm x,y biết \(\dfrac{2x+3}{3}=\dfrac{3y-2}{6}=\dfrac{2x+6y-1}{5x}\)
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
1/2x^2y ; -1/5y^3 ; 19; xyz^2 ; -4/3x^y ; -4xyz^2 ; 0 ; -6x^3yz ; -y^3 ; -12 ; -11x^2y
Bài 1:
a)So sánh \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^{2021}+1với\dfrac{3}{4}+1\)
b)Cho x,y,z khác 0 thỏa mãn
\(\dfrac{2x-3}{5}=\dfrac{5y-2z}{3}=\dfrac{3z-5x}{2}\)
Tính GTBT: B=\(\dfrac{12x-5y-3z}{x-3y+2z}\)
Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y
Đơn thức | Tổng | Hiệu |
7x2y | ||
(-5)x2y | ||
-x2y |
Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\)ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
STT | Tích đơn thức | Hệ số | Phần biến | Bậc | Giá trị khi x = -1; y = -1 |
1 | \(\dfrac {1}{4}\)x2y (\(\dfrac {-5}{6}\)xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy) | ||||
2 | \(\dfrac {1}{2}\)x.\(\dfrac {1}{4}\)x2\(\dfrac {x}{8}\)\(^3\)2y.4y28y3 | ||||
3 | (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\)xy2)2)3 | ||||
4 | (2\(\dfrac {1}{3}\)x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\)x5y4)3 | ||||
5 | (\(\dfrac {1}{2}\)a2\(\dfrac {1}{4}\)a\(\dfrac {1}{8}a\)3)2.2b.4b2.8b3 |
Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. -\(\dfrac {1}{5}\)ab6 C. -ab6 + 2a
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}2{}\)xy2z; 8xyz2; \(\dfrac 2{5}{}\)x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\)x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\)y