Muối C 6 H 5 N 2 + Cl - sinh ra khi cho anilin phản ứng với NaNO 2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5 ° C ). Để điều chế được 23,885 gam C 6 H 5 N 2 + Cl - (hiệu suất 85%), lượng NaNO 2 và anilin cần vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,2 mol
C. 0,2 mol và 0,1 mol
D. 0,4 mol và 0,2 mol
Muối C 6 H 5 N 2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C 6 H 5 NH 2 tác dụng với NaNO 2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C). Để điều chế được 14,05 gam C 6 H 5 N 2 Cl (với hiệu suất 100%), lượng C 6 H 5 NH 2 và NaNO 2 cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,4mol
B. 0,lmol và 0,2mol
C. 0,1 mol và 0,1 mol
D. 0,1 mol và 0,3 mol
Muối C 6 H 5 N 2 + C l − (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C 6 H 5 N H 2 (anilin) tác dụng với N a N O 2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C 6 H 5 N 2 + C l − (với hiệu suất 100%), lượng C 6 H 5 N H 2 và N a N O 2 cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,4 mol.
B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol.
D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Muối C 6 H 5 N 2 + C l − (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C 6 H 5 N H 2 (anilin) tác dụng với N a N O 2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 2,81 gam C 6 H 5 N 2 + C l − (với hiệu suất 80%), lượng C 6 H 5 N H 2 và N a N O 2 cần dùng vừa đủ là:
A. 0,02 mol và 0,025 mol.
B. 0,025 mol và 0,025 mol.
C. 0,02 mol và 0,02 mol.
D. 0,04 mol và 0,04 mol.
Tính thể tích dd acid clohidric 37,23% (d=1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích)
Cho 12g Mg vào dung dịch chứa hai muối FeCl2 và CuCl2 có cùng nồng độ 2M, thể tích dung dịch là 100ml. Sau đó lấy dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch KOH dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
A. 23,2g
B. 22,3 g
C. 24,6g
D. 19,8g
Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO2 trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34
B. 75
C. 17
D. 83
Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO2 trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34
B. 75
C. 17
D. 83
từ các dung dịch hcl 36 % (d = 1,18g/ml ) , H2So4 96% ( d = 1,84g/mL)
. pha 100mL dung dịch HCL 0,1M
. pha 100ml dung dịch h2so4 0.05M
b. Từ tinh thể NaOH 96% hãy tính pha 100ml NaOH 25%
cần bao nhiêu g NaOH để pha 1 lít dung dịch NaOH 2N từ NaOH rắn. Biết độ tinh khiết của NaOH là 96%?