cách pha 500ml dd ch3cooh 2N từ dd ch2cooh 30% , d = 1,05g
pha 500ml dd Hcl 0,1M từ dung dịch Hcl 36% có d = 1,18g/ml
Pha 500ml dd h2so4 4N từ dd h2so4 98% , d = 1,84g/ml
Trình bày cách pha 0.5 L dung dịch H2SO4 0.1N từ dd H2SO4 đậm đặc (96%, d=1.83g/ml)
Pha 1lít dung dịch H2SO4 có các nồng độ sau: 10%, 40% từ dung dịch H2SO4 96% (d = 1,84)
Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành CrO72-. Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dung dịch thành 100ml. Lấy 20 ml dung dịch này cho vào 25 ml dung dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là:
A. 10,725%
B. 13,65%
C. 21,45%
D. 26%
Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch, thì pH của dung dịch X là:
A. 10
B. 1
C. 7
D. 2
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 0,1 M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
Giúp em với em xin cảm ơn ạ
Cho 500ml dung dịch CH3COOH 0,1M. Người ta thêm thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1N vào 500ml dung dịch trên. Tính pH ở các thời điểm sau:
a. Thêm 100ml NaOH 0,1N c. Thêm 500ml NaOH 0,1N
b. Thêm 300ml NaOH 0,1N d. Thêm 600ml NaOH 0,1N
Trình bày cách pha 100ml dung dịch NaOH 0.05N biết MnaoH= 40g/mol