Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin:
A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh
C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 21: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:
A. Cell size B. Rows & colunms
C. Alignment D. Merge
Câu 22: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 23: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?
A. Insert -> Table -> Quick Tables
B. Insert -> Table -> Insert Table
C. Insert -> Table -> Drawtable
D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet
Phần trắc nghiệm
Hãy điền Đ vào ô nếu đáp án đúng và điền S vào ô nếu đáp án sai
Đúng | Sai | |
---|---|---|
A. Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ | ||
B. Trong một thư mục có thể tồn tại hai tệp tin hoặc hai thư mục có tên giống nhau | ||
C. Thư mục gốc là thư mục được tạo ra đầu tiên trong đĩa | ||
D. Các tệp văn bản có thể là: bản nhạc, bài hát, . . . |
Để tìm hình ảnh về hoa Thanh Tú,em gõ từ khóa nào?
A.hoa màu xanh
B.hoa thanh tú
C.vườn trồng hoa thanh tú đẹp
D.tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Tóm tắt bài học lịch sử
B. Viết lời bài hát
C. Giải một bài toán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
A. 2 lề B. 3 lề C. 4 lề D. 5 lề
Câu 13: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Page layout B. Design
C. Paragraph D. Font
Câu 14: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng B. Chọn hướng trang ngang
C. Chọn lề trang D. Chọn lề đoạn văn bản
Câu 15: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Columns
1.Vật chứa thông tin được gọi là gì?
2.Thông tin được ghi trên vật mang tên được gọi là
3.Đâu là biểu diễn nhị phân của một chữ A(câu này chọn đáp án đúng nhé)
A,01000110 B.01000101 C.01000001 D.01000010
4.Giả sử một bức ảnh chụp được có dung lượng khoảng 16MB.Vậy thẻ nhớ 64GB có thể chứa bao niêu bức ảnh như vậy?
Giúp mik nhanh với mik đang cần gấp
Cảm ơn các bạn nhìu và chúc học tốttttt
Ngày tốt lành (^-^)
điền vào chỗ trống: ".......dùng để mô tả các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần."
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.
A. không dây
B. có dây
C. kết nối
D. chia sẻ
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.
A. chia sẻ
B. kết nối
C. dịch vụ
D. thông tin
Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.
A. liên kết.
B. kết nối.
C. mạng máy tính.
D. thông tin.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.
B. Tính lưu trữ.
C. Tính dễ tiếp cận.
D. Tính đa dạng.
Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.
C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.
Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 27: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.
Câu 28: Đâu là trình duyệt?
A. Chrome.
B. Internet Explorer
C. Cốc Cốc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Tiki.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Sendo.vn
Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Sendo.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể
A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.
C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Internet là gì?
A. Mạng liên kết các mạng máy tính trong một nước
B. Mạng liên kết các mạng máy tính trong một huyện
C. Mạng liên kết các mạng máy tính trên toàn thế giới
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindJet. B. MindManager.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai. D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:
A. Câu. B. Trang. C. Đoạn. D. Dòng
Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A. Mất một phần. B. Mất hết. C. Mất một đoạn. D. Không hề bị mất
Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.