Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q 0 và I 0 là:
A. q 0 = 1 CL I 0
B. q 0 = C πL I 0
C. q 0 = C L π I 0
D. q 0 = LCI 0
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q 0 và I 0 là
A. q 0 = 1 C L I 0
B. q 0 = C πL I 0
C. q 0 = C L π I 0
D. q 0 = L C I 0
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A
B. u = 5 V, i = 0,04 A
C. u = 4 V, i = 0,04 A
D. u = 5 V, i = 0,4 A
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = C L U 0 2 - u 2
B. i 2 = L C U 0 2 - u 2
C. i 2 = LC U 0 2 - u 2
D. i 2 = LC U 0 2 - u 2
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = LC U 0 2 - u 2
B. i 2 = C L U 0 2 - u 2
C. i 2 = L C U 0 2 - u 2
D. i 2 = LC U 0 2 - u 2
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = C L U 0 2 − u 2
B. i 2 = L C U 0 2 − u 2
C. i 2 = L C U 0 2 − u 2
D. i 2 = L C U 0 2 − u 2
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = LC U 0 2 - u 2 .
B. i 2 = C L U 0 2 - u 2 .
C. i 2 = LC U 0 2 - u 2 .
D. i 2 = L C U 0 2 - u 2 .
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = C L U 0 2 - u 2
B. i 2 = L C U 0 2 - u 2
C. i 2 = LC U 0 2 - u 2
D. i 2 = LC U 0 2 - u 2
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 ( μ C ) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20 π Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 μ s
B. 2 μ s
C. 0 , 5 μ s
D. 6 , 28 μ s