Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μ C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4 3 μs
B. 16 3 μs
C. 2 3 μs
D. 8 3 μs
Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là 3 mA, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 16 μ H và tụ điện có điện dung 64 μ F . Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là
A. 3 mV
B. 1,5 V
C. 1,5 mV
D. 3 V
Mạch dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là 10 - 6 (C) và dòng điện cực đại trong mạch 10 (A). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 188 (m)
B. 198 (m)
C. 160 (m)
D. 18 (m)
Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 = 2 . 10 - 6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 0 , 314 ( A ) . Lấy π 2 =10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 2,5 MHz.
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C=5 μ F mắc với một cuộn cảm có L = 0,5 mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3 V và điện trở trong r = 5W. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 / π ( μ H ) và tụ điện có điện dung 8 / π ( μ F ) . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10 - 6 s
B. 8 . 10 - 6 s
C. 4 . 10 - 6 s
D. 2 . 10 - 6 s
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 . Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến Q 0 3 2 là t 1 , khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm Q 0 đến Q 0 2 2 là t 2 và t 2 - t 1 = 10 - 6 s . Lấy π 2 = 10 . Giá trị của L bằng
A. 0,576 H.
B. 0,676 H.
C. 0,657 H.
D. 0,756 H.
Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 .Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. 2 πQ 0 I 0
B. 2 π I 0 Q 0
C. 2 πLC
D. 2 π Q 0 I 0
Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 05 H và tụ điện có điện dung C = 20 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I 0 = 0 , 05 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A. 500 μC
B. 10 μC
C. 100 μC
D. 50 μC