Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 / π (H) và một tụ điện có điện dung 10 - 10 / π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3. 10 - 6 s. B. 4. 10 - 6 s C. 2. 10 - 6 s. D.5. 10 - 6 s.
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung C = 2 , 5.10 − 6 F . Lấy π = 3 , 14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1 , 57.10 − 5 s
B. 1 , 57.10 − 10 s
C. 6 , 28.10 − 10 s
D. 3 , 14.10 − 5 s
Một mạch dao động điện từ tụ điện có điện dung C= 4 π 2 10 − 12 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2,5. 10 - 3 H. Tần số dao động điện từ tự dao của mạch
A. 2,5. 10 5 Hz
B. 0,5. 10 5 Hz
C. 0,5. 10 7 Hz
D. 5. 10 5 Hz
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung 2,5. 10 - 6 F. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28. 10 - 10 s
B. 1,57. 10 - 5 s
C. 3,14. 10 - 5 s
D. 1,57. 10 - 10 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3 (μF). Độ tự cảm L của mạch dao động là:
A. 2.10-4 H.
B. 5.10-3 H.
C. 5.10-4 H.
D. 5.10-5 H.
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,14.10–5 s.
B. 6,28.10–10 s.
C. 1,57.10–5 s.
D. 1,57.10–10 s.
Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động biết L = 2. 10 - 2 H và C = 2. 10 - 10 F. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. 4 π s
B. 4 π .10 − 6 s
C. 2 π s
D. 3 π s
Mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm là 10^-5H ,một tụ điện có điện dung thay đổi từ 5 đến 500 pF. Tìm tần số riêng lớn nhất và nhỏ nhất của mạch dao động