Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (mH) và tu điên có điện dung 4/ π (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5 π 10 5 (Hz). B. 2,5 π 10 5 (Hz).
C. 5 π 10 6 (Hz). D. 2,5 π 10 6 (Hz).
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu ?
A. 19,8 Hz. B. 6,3. 10 7 Hz.
C. 0,05 Hz. D. 1,6 MHz.
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 / π (H) và một tụ điện có điện dung 10 - 10 / π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3. 10 - 6 s. B. 4. 10 - 6 s C. 2. 10 - 6 s. D.5. 10 - 6 s.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung 2,5. 10 - 6 F. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28. 10 - 10 s
B. 1,57. 10 - 5 s
C. 3,14. 10 - 5 s
D. 1,57. 10 - 10 s
Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung 10 − 2 π 2 F và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,1 mH
B. 0,21 mH
C. 1 mH
D. 2 mH
Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung 10 − 2 π 2 F và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,1 mH
B. 0,21 mH
C. 1 mH
D. 2 mH
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung C = 2 , 5.10 − 6 F . Lấy π = 3 , 14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1 , 57.10 − 5 s
B. 1 , 57.10 − 10 s
C. 6 , 28.10 − 10 s
D. 3 , 14.10 − 5 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,14.10–5 s.
B. 6,28.10–10 s.
C. 1,57.10–5 s.
D. 1,57.10–10 s.
Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động biết L = 2. 10 - 2 H và C = 2. 10 - 10 F. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. 4 π s
B. 4 π .10 − 6 s
C. 2 π s
D. 3 π s