Đáp án C
+ Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây.
Đáp án C
+ Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây.
Một khung dây dẫn có tiết diện 60 c m 2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5 . 10 ‒ 3 T . Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 o . Từ không gửi qua khung dây là
A. 1 , 5 . 10 ‒ 5 W b
B. 0 , 15 W b
C. 3 . 10 ‒ 5 W b
D. 0 , 3 W b
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100 π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 1 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 . cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 . cos 100 πt + π 3 V
C. e = 40 2 . cos 100 πt - π 6 V
D. e = 40 . cos 100 πt + π 3 V
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 cos 100 πt - π 6 V
C. e = 40 2 cos 100 πt + π 3 V
D. e = 40 cos 100 πt + π 3 V
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 4 T , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 o . Từ thông qua khung dây có giá trị là
A. 5 , 2 . 10 ‒ 3 W b
B. 5 , 2 . 10 ‒ 7 W b
C. 3 . 10 3 W b
D. 3 . 10 ‒ 7 W b
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54c m 2 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb
B. 1,08Wb
C. 0,81Wb
D. 0,54Wb
Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài 10 cm trong một từ trường đ60 có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V.
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 W B
B. 1 , 2 . 10 - 4 W B
C. 1 , 2 . 10 - 6 W B
D. 2 , 4 . 10 - 6 W B
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11 6 12 π Wb và 110 2 V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 11 2 6 π Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 50 rad/s
B. 100 π rad/s
C. 60 rad/s
D. 120 π rad/s