Đáp án A
Từ thông qua khung dây Φ = B S cos α = 5.10 − 3 .60.10 − 4 . cos 60 0 = 1 , 5.10 − 5 W b
Đáp án A
Từ thông qua khung dây Φ = B S cos α = 5.10 − 3 .60.10 − 4 . cos 60 0 = 1 , 5.10 − 5 W b
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E 0 cos ω t + π 2 . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45 0
B. 180 0
C. 90 0
D. 150 0
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ∘ và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 2 , 4 . 10 - 4 W B
B. 1 , 2 . 10 - 4 W B
C. 1 , 2 . 10 - 6 W B
D. 2 , 4 . 10 - 6 W B
Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Độ lớn từ thông qua khung là :
A. 4. 10 - 5 Wb
B. 2. 10 - 5 Wb
C. 5. 10 - 5 Wb
D. 3. 10 - 5 Wb
Đặt một khung dây dẫn hình vuông có cạnh dài 10 cm trong một từ trường đ60 có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 ° . Độ lớn cảm ứng từ phụ thuộc theo thời gian được mô tả như đồ thị bên. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,217 V.
B. 0,125 V.
C. 0,25 V.
D. 0,15 V.
Một khung dây phẳng có diện tích 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2. 10 - 5 Wb
B. 3. 10 - 5 Wb
C. 4. 10 - 5 Wb
D. 5. 10 - 5 Wb
Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B → , α là góc hợp bởi B → và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là
A. ϕ = BS
B. ϕ = BStanα
C. ϕ = BScosα
D. ϕ = BSsinα
Một khung dây phẳng diện tích 20 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 0 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2 , 4 . 10 - 4 W b
B. 1 , 2 . 10 - 4 W b
C. 1 , 2 . 10 - 6 W b
D. 2 , 4 . 10 - 6 W b
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến n → của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ B → một góc là 30 ° . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 150 cos 4 t + π 3 V
B. 150 cos 4 t + π 6 V
C. 150 cos 4 t - π 6 V
D. 150 cos 4 t - π 3 V