Đáp án B
- Công thức tính chiều dài gen là : L= N 2 ×3,4 (Å)
→ Công thức tính tổng số nucleotide N từ chiều dài của gen là N= L 3 , 4 ×2
Đáp án B
- Công thức tính chiều dài gen là : L= N 2 ×3,4 (Å)
→ Công thức tính tổng số nucleotide N từ chiều dài của gen là N= L 3 , 4 ×2
Một gen có chiều dài L, đâu là công thức thể hiện liên hệ giữa chiều dài gen và tổng số nuclêôtit của gen:
A. L = N×2
B. L= N 3 . 4 ×2
C. L=N×3,4×2
D. L= N 2 ×3,4
Một gen có tổng số nuclêôtit là N, đâu là công thức thể hiện liên hệ giữa chiều dài gen và tổng số nuclêôtit của gen:
A. L=N×2
B. L= N 3 , 4 ×2
C. L=N×3,4×2
D. L= N 2 ×3,4
Một gen có chiều dài L, công thức nào có thể tính được tổng số nuclêôtit của gen
A. N=L:2
B. N= L 3 , 4 :2
C. N=L×3,4:2
D. N= L 3 , 4 ×2
Một gen có số nuclêôtit N, đâu là công thức thể hiện tính khối lượng trung bình của gen từ tổng số nuclêôtit của gen:
A. N=M×300
B. M=N/2×300
C. M=N×300
D. M=N/300
Một gen có L= 0,51 micrômet trong đó là nuclêôtit loại A= 2 /3 G . a) số nuclêôtit từng loại của gen? b) nếu gen bị đột biến điểm số nuclêôtit từng loại của gen đột biến trong những trường hợp sau : - thay thế AT thành GX? - thay thế GX thành AT? - mất đi AT? -mất đi GX? -thêm vào AT?. - thêm vào GX?
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Một gen có chiều dài 0,408 µm đã tổng hợp được một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribonuclêôtit như sau: G/U=1/4, A/X=2/3 và tích số giữa A và U bằng 115200, số lượng nuclêôtit loại A của gen là:
A. 480
B. 640
C. 360
D. 720