Chọn C.
Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm A 2 < x < A là 4t2. Mà t2 = T/6 nên
Chọn C.
Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm A 2 < x < A là 4t2. Mà t2 = T/6 nên
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là
A. 0,418 s.
B. 0,209 s.
C. 0,314 s.
D. 0,242 s.
Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T 3 . Gọi ∆ l 0 là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của quả nặng là
A . 2 ∆ l 0
B . 3 ∆ l 0
C . ∆ l 0 2
D . 2 ∆ l 0
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?
A. 1 2 kA
B. kA
C. 1 2 k A 2
D. k A 2
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật
A. 4,0 cm
B. 2,5 cm
C. 2,0 cm
D. 3,5 cm
Con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m khối lượng vật nặng m=1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thòi gian với phương trình F = F 0 cos 10 πt N . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A=4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,4 cm/s
B. 4 π cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 cm/s
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200 g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 200 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với biên độ là
A. 5 2 cm
B. 2 5 cm
C. 3 2 cm
D. 2 2 cm
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 4 2 Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy π 2 = 10 Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là
A. 2/15 (s).
B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
Một con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nặng của con lắc có độ lớn li độ không nhỏ hơn 1 cm là:
A. 0,314 s.
B. 0,418 s
C. 0,242 s
D. 0,209 s.
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=16N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc
A. 0,50 s
B. 1,00 s
C. 0,25 s
D. 2,00 s