Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g.
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 π rad / s . Lấy π 2 = 10 . Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng:
A. 0,4 kg
B. 1 kg.
C. 250 g
D. 100 g.
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 4 2 Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy π 2 = 10 Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là
A. 2/15 (s).
B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz.
B. 2,50 Hz.
C. 0,32 Hz.
D. 3,14 Hz.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz
B. 2,50 Hz
C. 0,32 Hz
D. 3,14 Hz
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa cùng tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98 m
B. 0,45 m
C. 0,49 m
D. 0,76 m
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,6s
B. 0,2s
C. 0,8s
D. 0,4s