Đáp án B
+ Động năng của vật bằng thế năng tương ứng với α = ± 2 2 α 0 ≈ ± 0 , 12 r a d
→ Tốc độ tương ứng v = g l α 0 2 - α 2 = 0 , 55 m / s
Đáp án B
+ Động năng của vật bằng thế năng tương ứng với α = ± 2 2 α 0 ≈ ± 0 , 12 r a d
→ Tốc độ tương ứng v = g l α 0 2 - α 2 = 0 , 55 m / s
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 r a d / s . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2 c m / s . Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m và g = 10 m / s 2 . Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau :
A. 1,56N
B. 1,66N
C. 1,86N
D. 1,96N
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0 , 075 3 (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Tính cơ năng dao động.
A. 4,7 mJ.
B. 4,4 mJ.
C. 4,5 mJ.
D. 4,8 mJ.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m / s 2 . Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = S = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m / s 2
B. 0,367 m / s 2
C. 0,536 m / s 2
D. 0,628 m / s 2
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10(rad/s). Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6(m/s). Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm
B. 6 2 cm
C. 12cm
D. 12 2 cm
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc α o = 60 o rồi thả nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 30 o có giá trị là
A. 6,38 m/s.
B. 7,32 m/s
C. 14,64 m/s
D. 8,66 m/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g, đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Tính độ cứng của lò xo
A. 8 N/m
B. 16 N/m
C. 8 π N/m
D. 16 π N/m
Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1 m, quả nặng có khối lượng 100 g được tích điện q. Khi ở vị trí cân bằng, phương dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 30 ° . Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng 10 3 mJ (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là
A. 0,1 rad.
B. 0,082 rad.
C. 0,12 rad.
D. 0,09 rad.
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ S 0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π 2 = 10 m/ s 2 . Cơ năng của con lắc là
A. 5 . 10 - 5 J
B. 25 . 10 - 5 J
C. 25 . 10 - 3 J
D. 25 . 10 - 4 J