Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A.26,12 cm/s.
B.7,32 cm/s.
C.14,64 cm/s.
D.21,96 cm/s.
Một con lắc lò xo nằm ngang. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén $12$ cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để tốc độ của vật tăng thêm $30\pi$ (cm/s) kể từ khi buông vật là $\frac{T}{12}$. Hỏi chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu?
Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A.chu kì dao động.
B.biên độ dao động.
C.bình phương biên độ dao động.
D.bình phương chu kì dao động.
Chất điểm có khối lượng \(m_1=50gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_1=\sin(5\pi t+\frac \pi 6)cm\). Chất điểm có khối lượng \(m_2 = 100 gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_2=5\sin(\pi t - \frac \pi 6)cm\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm \(m_1\)so với chất điểm \(m_2\) bằng
A.1/2.
B.2.
C.1.
D.1/5.
Chất điểm có khối lượng \(m_1=50gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_1=\sin(5\pi t+\frac \pi 6)cm\). Chất điểm có khối lượng \(m_2 = 100 gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_2=5\sin(\pi t - \frac \pi 6)cm\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm \(m_1\)so với chất điểm \(m_2\) bằng
A.1/2.
B.2.
C.1.
D.1/5.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T=2s và biên độ A. Biết thời điểm t=0, vật đang ở vị trí biên. Trong nửa chu kì đầu tiên, khoảng thời gian mà thế năng của vật không lớn hơn động năng của nó là
A. 0.5s
B. 1s
C. 2/3s
D.1/3s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình \(x= 10\sin (4\pi t + \frac \pi 2)cm\) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A.1,00 s.
B.1,50 s.
C.0,50 s.
D.0,25 s.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo pt x=5cos(4pit-pi/3) . Tại thời điểm t vật có li độ 2,5 căn 2 (cm) và tốc độ đang giảm . Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48 s là
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm \(t_1=0\) đến \(t_2= \frac {\pi} {48}s\), động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm \(t_2\), thế năng của con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là:
A.5,7 cm.
B.7,0 cm.
C.8,0 cm.
D.3,6 cm.