\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
Xem lại !
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(\overline{Mg\left(OH\right)}_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
\(\overline{Cu\left(OH\right)_2}+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
Xem lại !
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(\overline{Mg\left(OH\right)}_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
\(\overline{Cu\left(OH\right)_2}+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1) Viết phương trình hoá học xảy ra khi kim loại: Na, Mg, Zn, Al tác dụng với: a) HCl b) H2SO4 2) Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho các base: KOH,Ca(OH)2, Fe(OH)3, Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 tác dụng với: a) HCl b) H2SO4
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
b) Các chất nào là acid? Gọi tên các hợp chất
c) Các chất nào là base? Gọi tên các hợp chất
d) Các chất nào là muối? Gọi tên các hợp chất
Cho các chất Mg,Na,Cu Ag,HCl,H2SO4,NaOH,CO2.Chất nào tác dụng với HCl? Chất nào tác dụng với NaOH.Viết phương trình phản ứng
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
NaHCO3 |
|
|
|
MgCO3 |
|
|
|
BaCO3 |
|
|
|
NaOH |
|
|
|
Mg(OH)2 |
|
|
|
SO2 |
|
|
|
HCl |
|
|
|
H2SO3 |
|
| Axit sunfuro |
H2SiO3 |
|
| Axit silicic |
AgNO3 |
|
| Bạc nitrit |
Fe2O3 |
|
| Sắt (III) oxit |
N2O5 |
|
|
|
HNO2 |
|
|
|
Zn(HS)2 |
|
|
|
MgI2 |
|
|
|
KF |
|
|
|
AgH2PO4 |
|
|
|
CO2 |
|
| cacbonic |
SO3 |
|
| Lưu huỳnh tri oxit |
H2S |
|
| Axit sunfu hidric |
Ag2O |
|
| Bạc oxit |
H3PO4 |
|
| Axit photphoric |
|
|
| Thủy ngân hidrophotphat |
Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?
Oxide: …………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
Acid: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Base: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Muối: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….