Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t ( V ) , trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1,6 π H mắc nối tiếp. Khi ω = ω 0 thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω 1 - ω 2 = 120 π ( r a d / s ) . Giá trị của R bằng
A. 240 Ω
B. 133 , 3 Ω
C. 160 Ω
D. 400 Ω
Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω . Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π 2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. ω 2 LC = 1 2
B. ω 2 LC = 1
C. ω 2 LC = 1
D. ω 2 LC = 1 2
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng?
A. ω 2 L C = 0 , 5
B. ω 2 L C = 2
C. ω 2 L C = 1 + ω R C
D. ω 2 L C = 1 - ω R C
Đặt điện áp u = U 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu ω = 1 LC thì
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R = 50 Ω cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L và tụ điện C = 0 , 02 / π mF , M là điểm nối giữa C và cuộn dây. Một điện áp xoay chiều ổn định được mắc vào AM, khi đó dòng điện trong mạch i 1 = 2 cos 100 πt - π / 3 A . Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch i 2 = cos 100 πt + π / 6 A . Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A. 0 , 5 / π H
B. 1 / π H
C. 1 , 5 / π H
D. 2 / π H
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 2 Ω , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện C = 5 . 10 - 4 6 π F mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1 ; khi C = C 2 = 0 , 5 C 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số bằng U 2 U 1
A. 9 2
B. 2
C. 10 2
D. 5 2
Đặt điện áp u = U 2 cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω , tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được.
Hình vẽ bên, theo thứ tự mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng:
A. 60
B. 40
C. 30
D. 50
Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = 12 Ω, R 3 = 4 Ω, R 4 = 18 Ω, R 5 = 6 Ω, R đ = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R 3 để điện tích trên tụ C bằng 0 .Tìm R 3
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.