Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là u d = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với u d . Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = L C = 2 ω 2 , gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i là π/2
B. u nhanh pha hơn so với i
C. u chậm pha hơn so với i là π/2
D. u chậm pha hơn so với i
Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π 3 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A. 300 3 W
B. 300 W
C. 625 W
D. 375 3 W
Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π / 6 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một von kế thì thấy nó chỉ 167 , 3 V , đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π / 4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp dụng của nguồn xoay chiều là:
A. 125V
B. 175V
C. 150V
D. 100V
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t ( V ) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200W
B. 200 2 W
C. 360W
D. 200 3 W
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos w t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C, khi đó cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp u một góc là φ 1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 40 V. Nếu thay tụ điện trên bằng một tụ điện khác có điện dung C’ = 3C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch chậm pha hơn điện áp u một góc φ 2 = π / 2 – φ 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là 120 V. Giá trị của U 0 là
A. 60 V.
B. 30 2 V.
C. 40 2 V.
D. 80 V.
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 πtV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 200 2 W
D. 300 3 W
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 πtV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 200 2 W
D. 300 3 W
Một mạch RLC nối tiếp. biết UL=0,5 UC . so với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở 2 đâu đoạn mạch sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha hơn
C. trễ pha hơn
D. lệch pha pi/4