Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
(1) 1 s 2 2 s 2 2 p 1
(2) 1 s 2 2 s 2 2 p 6
(3) 1 s 2 2 s 2 2 p 4
(4) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1
(5) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 1 ; (b) 1 s 2 2 s 2 2 p 3 ; (c) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 3 3 p 6 ; (d) 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 6 4 s 2 .
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau:
1) 1s22s22p63s2
2) 1s22s22p1
3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5
5) 1s22s22p63s23p64s1
6) 1s2
Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại?
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :
1) 1s22s22p63s2
2) 1s22s22p1
3) 1s22s22p63s23p63d64s2
4) 1s22s22p5
5) 1s22s22p63s23p64s1
6) 1s2
Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ion M+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Nguyên tố M là
A. O (Z=8).
B. Na (Z=11).
C. Mg (Z=12).
D. Ne (Z=10).
Cho cấu hình electron: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. Li + , Br - , Ne.
B. Na + , Cl - , Ar.
C. Na + , F - , Ne.
D. K + , Cl - , Ar.
Cation X+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Ne(Z=10).
B. Mg( Z =12).
C. Na( Z = 11).
D. Ar ( Z=18).
Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2
Ion Mg2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của Mg trong bảng hệ thống tuần hoàn là?
A. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm IIA
B. ô thứ 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
D. ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA